SF1126
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
SF1126 là một chất ức chế kinase PI3 nhắm mục tiêu integrin.
Dược động học:
SF1126 là một liên hợp phân tử nhỏ có chứa chất ức chế pan-PI3K có tác dụng ức chế chọn lọc tất cả các đồng phân nhóm PI3K IA và các thành viên chủ chốt khác của siêu họ PI3K, bao gồm DNA-PK và mTOR. Một yếu tố chính trong việc kháng khối u đối với các tác nhân hóa trị được phê duyệt được cho là sự kích hoạt của con đường PI3K / PTEN. Kết quả là, người ta cho rằng ức chế con đường này, thông qua SF1126, có thể gây ra việc thiết lập lại độ nhạy cảm với các tác nhân được phê duyệt và thể hiện tác dụng chống ung thư tổng hợp.
Dược lực học:
SF1126 là một liên hợp cộng hóa trị của LY294002 có chứa nhóm nhắm mục tiêu dựa trên peptide để giúp tăng nội địa hóa của thuốc trong thành phần tân mạch hỗ trợ tăng trưởng khối u. SF1126 là một chất rắn hòa tan trong nước cao, hỗ trợ quản lý thông qua tiêm iv hoặc sc. In vivo nó chuyển đổi tự nhiên ở pH sinh lý thành LY294002 theo cách dung nạp tốt ở chuột, chuột và chó. SF1126 đã được đánh giá trong nhiều mô hình khối u động vật cho thấy ức chế khối u tốt hoặc hồi quy khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoricoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Finasteride
Loại thuốc
Chất ức chế alpha-5-testosterone reductase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Finasteride 1 mg, 5 mg.
Sản phẩm liên quan







