Rolapitant
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rolapitant là một chất đối kháng thụ thể Neurokinin-1 (NK-1) mạnh, có tính chọn lọc cao, được phê chuẩn để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu (CINV) ở người lớn. CINV giai đoạn trễ thường xảy ra> 24 giờ sau khi điều trị hóa trị và chủ yếu qua trung gian Neurokinin-1 và Chất phối tử P, được giải phóng trong ruột sau khi dùng hóa trị. Neurokinin-1 còn được gọi là Receptor Tachykinin 1 (TACR1), Neurokinin 1 Receptor (NK1R) và Receptor P Substance P (XUÂN). Bằng cách ngăn chặn Chất P tương tác với các thụ thể NK-1 trong ruột và hệ thần kinh trung ương, rolapitant ngăn ngừa CINV giai đoạn cuối. Không giống như các thuốc đối kháng thụ thể NK-1 có sẵn khác, rolapitant không phải là chất ức chế enzyme Cytochrom P450 CYP3A4 và có thời gian bán hủy dài, cho phép một liều duy nhất để ngăn ngừa cả CINV giai đoạn cuối và sau giai đoạn hóa trị trong 120 giờ đầu.
Dược động học:
Rolapitant là một chất đối kháng Neurokinin-1 Receptor (NK1R) có hoạt tính chọn lọc. Các thụ thể NK1 nằm chủ yếu trong ruột và hệ thần kinh trung ương và được kích hoạt bởi Chất P sau khi dùng hóa trị. Bằng cách liên kết với thụ thể NK1, rolapitant ngăn chặn sự ràng buộc của Chất phối tử P, được giải phóng trong ruột sau khi dùng hóa trị.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinolone acetonide (Fluocinolon acetonid)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Fluocinonide 0,05% kem, thuốc mỡ và gel được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% thuốc mỡ được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% kem được coi là có tiềm năng trung bình.
- Dầu gội Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có tiềm năng thấp-trung bình.
- Dung dịch Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có hiệu lực thấp.
- Một số chế phẩm phối hợp Fluocinolone acetonide với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorouracil
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml, lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml
Viên nang: 250 mg
Kem dùng ngoài: 1%, 5%
Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tiotropium bromide
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic, làm giãn phế quản tác dụng kéo dài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang cứng chứa 21,7 microgram tiotropium bromide khan tương đương với 18 microgram tiotropium để hít bằng dụng cụ chuyên dụng (HandiHaler).
Bình đựng dung dịch hít định liều: 2,5 microgam tiotropium/ nhát xịt, bình chứa 60 xịt (30 liều thuốc).
Sản phẩm liên quan








