Reversin 121
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Reversin 121 là một chất hóa học peptide kỵ nước có thể đảo ngược khả năng kháng đa kháng qua trung gian P-glycoprotein.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pralidoxime (Pralidoxim)
Loại thuốc
Thuốc giải độc (phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm: 1g Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm: Pralidoxime Mesilat 200 mg/ml (ống 5ml).
Thuốc tiêm: 600mg Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm dạng kết hợp: 600 mg Pralidoxime Clorid/2 ml và 2,1 mg Atropin/0,7 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bretylium
Loại thuốc
Chống loạn nhịp tim nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 500mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Sản phẩm liên quan










