Remifentanil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Remifentanil (được Abbott bán trên thị trường là Ultiva) là một loại thuốc giảm đau opioid tổng hợp có tác dụng cực ngắn. Nó được trao cho bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật để giảm đau và như một thuốc bổ trợ gây mê. Remifentanil là một chất chủ vận thụ thể mu-type-opioid cụ thể. Do đó, nó làm giảm trương lực hệ thống thần kinh giao cảm, suy hô hấp và giảm đau.
Dược động học:
Remifentanil là một chất chủ vận ức chế opioid với tác dụng khởi phát nhanh và hiệu quả cực đại, và thời gian tác dụng ngắn. Hoạt tính-opioid của remifentanil được đối kháng bởi các thuốc đối kháng opioid như naloxone.
Dược lực học:
Remifentanil là một chất chủ vận opioid với tác dụng khởi phát nhanh và hiệu quả cực đại và thời gian tác dụng cực ngắn. Hoạt tính opioid của remifentanil được đối kháng bởi các thuốc đối kháng opioid như naloxone. Tác dụng giảm đau của remifentanil rất nhanh khi khởi phát và bù đắp. Tác dụng và tác dụng phụ của nó phụ thuộc vào liều và tương tự như các opioid khác. Remifentanil ở người có thời gian cân bằng máu-não nhanh chóng là 1 ± 1 phút (trung bình ± SD) và khởi phát nhanh chóng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naratriptan.
Loại thuốc
Thuốc chống đau nửa đầu, nhóm chọn lọc serotonin (5-hydroxytryptamine; 5-HT).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim hàm lượng 1 mg; 2,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palifermin
Loại thuốc
Kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 6,25 mg để pha dung dịch tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norfloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Dung dịch tra mắt: 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Malathion
Loại thuốc
Thuốc diệt nấm và ký sinh trùng dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi da: 0,5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Natamycin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm (tại chỗ)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt 5%
Thuốc mỡ tra mắt 1%
Kem bôi trên da 2%.
Viên ngậm 10 mg.
Viên nén 100 mg .
Viên đặt âm đạo 10 mg, 25 mg, 100 mg.
Sản phẩm liên quan






