RI 624
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
RI 624 là một kháng thể đơn dòng mới được nhân hóa, ngăn chặn yếu tố tăng trưởng thần kinh (NGF), một trung gian chính của cơn đau cấp tính và mãn tính. RI 624 đang được Rinat phát triển và hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I.
Dược động học:
RI 624 hoạt động rất khác với tất cả các loại thuốc hiện đang được phê duyệt để điều trị đau. Không giống như các thuốc giảm đau khác, RI 624 chủ yếu hoạt động để ức chế sản xuất NGF, chứ không phải COX-2 chẳng hạn. NGF là thành viên của một họ protein được gọi là neurotrophins, đóng vai trò trong sự phát triển của một số tế bào thần kinh cảm giác, một hoạt động dường như kết thúc khi sinh hoặc ngay sau đó. Chấn thương hoặc viêm gây đau gây ra sự tổng hợp và kích thích giải phóng NGF trong giai đoạn sau của cuộc đời. Quan sát khoa học đã chỉ ra rằng sự điều chỉnh tăng của NGF là một thành phần phổ biến của phản ứng viêm khởi phát và duy trì cảm giác đau. Do đó NGF dường như có tác dụng kích thích trực tiếp và gián tiếp sâu sắc đến các tế bào thần kinh cảm giác chính làm trung gian cho cơn đau. RI 624 về cơ bản ngăn chặn NGF liên kết với khu vực mục tiêu của nó và do đó cản trở phản ứng không phù hợp.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lansoprazole (Lansoprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang giải phóng chậm (chứa hạt bao tan trong ruột): 15 mg, 30 mg.
Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Sản phẩm liên quan











