R-851
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
R-851 là một phần của gia đình sửa đổi phản ứng miễn dịch (IRM) và nó hoạt động theo một cách mới để kích thích hệ thống miễn dịch của cơ thể người để tấn công các tế bào bị nhiễm virus và tế bào khối u. Nó được dự kiến sẽ là phương pháp điều trị tại chỗ cho bệnh di lệch cổ tử cung và papillomavirus ở người có nguy cơ cao ở người (HPV), loại virus lây truyền qua đường tình dục gây ra hầu hết các trường hợp ung thư cổ tử cung.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,088mg, 0,18mg; 0,35mg; 0,7mg; 1,1mg
Viên nén giải phóng kéo dài: 0,26mg; 0,52mg; 1,05mg; 1,5mg; 2,1mg; 2,62mg; 3,15mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephenesin
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Corticosteroid tổng hợp, dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng rimexolone 1%, lọ 5 ml, 10 ml.
(Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Migalastat
Loại thuốc
Các chất chuyển hóa khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 123 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglitol
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; chất ức chế men α-glucosidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Sản phẩm liên quan







