Quinestrol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
3-cyclopentyl ether của ethinyl estradiol.
Dược động học:
Estrogen khuếch tán vào các tế bào đích của chúng và tương tác với một thụ thể protein (thụ thể estrogen). Estrogen tương tác với một thụ thể tế bào đích. Khi thụ thể estrogen đã ràng buộc phối tử của nó, nó có thể xâm nhập vào nhân của tế bào đích và điều chỉnh quá trình phiên mã gen dẫn đến sự hình thành RNA thông tin. MRNA tương tác với các ribosome để tạo ra các protein cụ thể thể hiện tác dụng của estradiol trên tế bào đích. Estrogen làm tăng tổng hợp gan của globulin gắn hormone giới tính (SHBG), globulin gắn với tuyến giáp (TBG) và các protein huyết thanh khác và ức chế hormone kích thích nang trứng (FSH) từ tuyến yên trước. Các tế bào đích bao gồm đường sinh sản nữ, tuyến vú, vùng dưới đồi và tuyến yên. Estrogen làm tăng tổng hợp gan của globulin gắn hormone giới tính (SHBG), globulin gắn với tuyến giáp (TBG) và các protein huyết thanh khác và ức chế hormone kích thích nang trứng (FSH) từ tuyến yên trước. Sự kết hợp của estrogen với proestin sẽ ức chế hệ thống tuyến yên - tuyến yên, làm giảm sự tiết hormon giải phóng gonadotropin (GnRH).
Dược lực học:
Quinestrol là 3-cyclopentyl ether của ethinyl estradiol (chất chuyển hóa hoạt động). Sau khi hấp thu qua đường tiêu hóa, nó được lưu trữ trong mô mỡ nơi nó được giải phóng chậm và chuyển hóa chủ yếu thành hợp chất cha mẹ, ethinyl estradiol. Ethinyl estradiol là một dẫn xuất tổng hợp của estrogen estradiol tự nhiên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Econazole (Econazol)
Loại thuốc
Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.
- Kem 1%;
- Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
- Bột phun 1%;
- Viên đặt âm đạo 150 mg;
- Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemtuzumab ozogamicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm truyền 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fondaparinux
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm, ống tiêm đóng sẵn chứa natri fondaparinux: 10 mg/ 0,8 ml, 1,5 mg/ 0,3 ml, 2.5 mg/ 0,5 ml, 5 mg/ 0,4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eletriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT 1 (nhóm triptan).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 20 mg, 40 mg.
Sản phẩm liên quan







