Protriptyline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Protriptyline
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 5 mg, 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu hoàn toàn từ đường tiêu hóa; sinh khả dụng trung bình từ 75–90%.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra trong vòng 8-12 giờ sau khi uống.
Phân bố
Phân bố rộng rãi trong cơ thể.
Có thể phân phối vào sữa.
Gắn nhiều với protein huyết tương
Chuyển hóa
Được chuyển hóa qua các con đường tương tự như các TCA khác (CYP2D6). Tỷ lệ 10–25% liều trải qua quá trình chuyển hóa lần đầu tại gan
Thải trừ
Khoảng 50% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa trong vòng khoảng 16 ngày. Một lượng rất nhỏ thải trừ qua phân theo đường mật.
Dược lực học:
Protriptyline tăng nồng độ serotonin và (hoặc) norepinephrine ở synap trong hệ thần kinh trung ương bằng cách ức chế sự tái hấp thu chúng bởi màng tế bào thần kinh trước synap.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acenocoumarol
Loại thuốc
Thuốc uống chống đông máu. Thuốc kháng vitamin K.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg và 4 mg (viên nén 4 mg có thể bẻ thành 4 phần).
Hydroxyprogesterone caproate là một hoocmon steroid tổng hợp tương tự như medroxyprogesterone acetate và megestrol acetate. Nó là một dẫn xuất ester của 17α-hydroxyprogesterone được hình thành từ axit caproic (axit hexanoic). Hydroxyprogesterone caproate trước đây được bán dưới tên thương mại Delalutin bởi Squibb, được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt vào năm 1956 và rút khỏi tiếp thị vào năm 1999. FDA Hoa Kỳ đã phê duyệt Makena từ KV Dược phẩm Ngày 4 tháng 2 năm 2011 để ngăn ngừa sinh non ở phụ nữ có tiền sử sinh non, gây ra một cuộc tranh cãi về giá cả.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethanol (rượu).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau; Thuốc an thần; Thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 100% v/v với ống 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 50 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrogen peroxide (hay còn gọi là nước oxy già).
Loại thuốc
Thuốc tẩy uế, sát trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch hydrogen peroxide (nước oxy già) 3, 6, 27 và 30%.
- Gel hydrogen peroxide 1,5%.
Sản phẩm liên quan









