Populus nigra pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Populus nigra là phấn hoa của cây Populus nigra. Phấn hoa Populus nigra chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diflunisal.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside
Dạng thuốc và hàm lượng
Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).
Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digoxin Immune Fab
Loại thuốc
Thuốc giải độc digoxin, phân đoạn Fab globulin miễn dịch có khả năng gắn với digoxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm 38 mg
Lọ bột pha tiêm 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbimazole (Carbimazol)
Loại thuốc
Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg, 15 mg, 20 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 125 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg.
Sản phẩm liên quan






