Polyvinyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polyvinyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,4% (Lọ 10 ml, 15 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Polyvinyl alcohol được hấp thu kém qua đường tiêu hóa và dễ bị đào thải khỏi cơ thể.
Phân bố
Thuốc này không tích lũy trong cơ thể khi dùng đường uống. Tương tự, khi dùng nhỏ mắt thuốc cũng không tích lũy trong cơ thể.
Chuyển hóa
Thuốc không tích lũy nên không có sự chuyển hóa.
Thải trừ
Polyvinyl alcohol khi dùng dạng nhỏ mắt dễ bị đào thải khỏi cơ thể. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 7,2 phút. Khi tiêm vào tĩnh mạch, polyvinyl alcohol có thời gian bán hủy là 90 phút.
Dược lực học:
Polyvinyl alcohol là một loại nhựa tổng hợp có đặc tính ưa nước, thuốc làm tăng độ bền của màng nước mắt và do đó bôi trơn và làm dịu mắt bị khô/kích ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tropicamide (Tropicamid)
Loại thuốc
Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch nhỏ mắt 0,5% (15 ml) và 1% (2 ml, 3 ml, 15 ml).
- (Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capecitabine (capecitabin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tiền chất của fluorouracil.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg, 500 mg
Sản phẩm liên quan









