Penicillium italicum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Penicillium italicum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Penicillium italicum được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Testolactone
Xem chi tiết
Một chất chống ung thư là một dẫn xuất của progesterone và được sử dụng để điều trị ung thư vú tiến triển.
Nectarine
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Nectarine được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Panobinostat
Xem chi tiết
Panobinuler là một chất ức chế deacetylace (DAC) đường uống được phê duyệt vào ngày 23 tháng 2 năm 2015 bởi FDA để điều trị đa u tủy. Sự chấp thuận được tăng tốc dựa trên tỷ lệ sống không tiến triển, do đó các thử nghiệm xác nhận của nhà tài trợ để chứng minh hiệu quả lâm sàng trong điều trị đa u tủy đang được tiến hành. Panobinuler được Novartis bán dưới tên thương hiệu Farydak. Panobin điều hòa hoạt động như một chất ức chế histone deacetylase không chọn lọc (chất ức chế pan-HDAC) và nó là chất ức chế DAC mạnh nhất hiện có trên thị trường.
Lisofylline
Xem chi tiết
Lisofylline đã được điều tra để điều trị bệnh tiểu đường loại 1.
Napabucasin
Xem chi tiết
Napabucasin đã được điều tra để điều trị Ung thư biểu mô đại trực tràng.
Phenacetin
Xem chi tiết
Phenacetin đã bị rút khỏi thị trường Canada vào tháng 6 năm 1973 do những lo ngại liên quan đến bệnh thận (tổn thương hoặc bệnh thận).
Perifosine
Xem chi tiết
Perifosine là một loại alkylphospholipid mới có đặc tính chống đông máu do ức chế protein kinase B.
Medicago sativa pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Medicago sativa là phấn hoa của cây Medicago sativa. Phấn hoa dược liệu chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Pregabalin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pregabalin.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg , 225 mg, 300 mg.
Dung dịch: 20 mg/ml.
Norelgestromin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc
Norelgestromin
Loại thuốc
Thuốc tránh thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán tránh thai chứa 6 mg norelgestromin và 600 microgam ethinylestradiol
Norgestomet
Xem chi tiết
Norgestomet, còn được gọi là 11β-methyl-17-hydroxy-19-norprogesterone acetate, là một proestin steroid được sử dụng trong thuốc thú y để kiểm soát động dục và rụng trứng ở gia súc.
Lupeol
Xem chi tiết
Lupeol đã được điều tra để điều trị Mụn trứng cá.
Sản phẩm liên quan








