Pectin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pectin
Loại thuốc
Chưa được phân loại
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có thông tin
Dược động học:
Hấp thu
Pectin không được hấp thụ vào tuần hoàn chung của cơ thể.
Phân bố
Các nghiên cứu dược động học đã không được thực hiện vì Pectin không được hấp thu.
Chuyển hóa
Các nghiên cứu dược động học đã không được thực hiện vì Pectin không được hấp thu.
Pectin bị khử polyme và khử este hóa ở một mức độ rất nhỏ. Nó đi đến ruột non dưới dạng đại phân tử và phần lớn Pectin bị đào thải dưới dạng không đổi.
Thải trừ
Pectin được bài tiết hoàn toàn qua phân, bao gồm một lượng nhỏ axit trigalacturonic có thể được tìm thấy trong ruột kết.
Dược lực học:
Pectin làm tăng độ nhớt và tăng khối lượng của phân, được sử dụng để trị táo bón và tiêu chảy.
Pectin là một chất có khả năng tạo liên kết và hấp phụ vi khuẩn, chất độc và các chất kích ứng khác trong niêm mạc ruột. Ngoài ra, Pectin có thể làm giảm độ pH trong lòng ruột và cung cấp tác dụng làm dịu niêm mạc bị kích thích.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzatropine (Benztropine)
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg dạng benzatropine mesylate
Dung dịch tiêm 2 mg/2 mL
Sản phẩm liên quan











