Pasireotide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pasireotide là một hexapeptide tuần hoàn tổng hợp có hoạt tính dài với hoạt tính giống như somatostatin. Nó được bán trên thị trường dưới dạng muối diaspartate có tên là Signifor, được sử dụng trong điều trị bệnh Cushing.
Dược động học:
Pasireotide kích hoạt phổ rộng các thụ thể somatostatin, tạo ra ái lực gắn kết cao hơn nhiều đối với các thụ thể somatostatin 1, 3 và 5 so với octreotide trong ống nghiệm, cũng như ái lực gắn kết với thụ thể somatostatin 2. Sự gắn kết và kích hoạt của thụ thể somatostatin ức chế bài tiết ACTH và dẫn đến giảm bài tiết cortisol ở bệnh nhân mắc bệnh Cushing. Ngoài ra tác nhân này còn mạnh hơn somatostatin trong việc ức chế sự giải phóng hormone tăng trưởng của con người (HGH), glucagon và insulin.
Dược lực học:
Signifor® là một chất tương tự của somatostatin giúp thúc đẩy giảm mức độ tiết cortisol ở bệnh nhân mắc bệnh Cushing.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Escitalopram
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc, thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 5 mg/5 mL (chai 240 mL).
Viên nén bao phim: 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinoxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg, 500 mg
(Cinoxacin đã ngưng lưu hành ở Hoa Kỳ)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Busulfan
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên bao: 2mg.
- Dung dịch tiêm truyền: 6mg/ml.
Sản phẩm liên quan









