Palovarotene
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Palovarotene đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Fibrodysplasia Ossificans Progressiva.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Testosterone (Testosteron)
Loại thuốc
Hormon sinh dục nam (Androgen)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5, 10, 25, 50 mg.
- Viên nang: 40, 200 mg.
- Viên ngậm dưới lưỡi: 10 mg.
- Ống tiêm: 10, 25, 50, 100, 250 mg/ml.
- Gel: 1%.
- Kem: 2,5%, 5%.
- Miếng dán: 12,5 mg/37 cm² và 24,4 mg/44 cm².
- Miếng cấy dưới da: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Secnidazole (secnidazol)
Loại thuốc
Thuốc chống amip và các nguyên sinh động vật khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 500 mg; Thuốc cốm: 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid salicylic.
Loại thuốc
Thuốc tróc lớp sừng da, chống tiết bã nhờn, trị vảy nến; chất ăn da.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 25%, 40%, 60%.
- Kem 2%, 3%, 10%, 25%, 60%.
- Gel 0,5%, 2%, 5%, 6%, 12%, 17%, 26%.
- Thuốc dán 15%, 21%, 40%, 50%.
- Thuốc xức 1%, 2%.
- Dung dịch 0,5%, 1,8%, 2%, 16,7%, 17%, 17,6%.
- Nước gội đầu hoặc xà phòng 2%, 4%.
- Các chế phẩm phối hợp với các chất khác (lưu huỳnh, hắc ín...).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phức hợp prothrombin
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rasagiline
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, Thuốc ức chế Monoamine oxidase –B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg.
Sản phẩm liên quan










