PSN9301
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PSN9301 là một chất ức chế phân tử nhỏ bằng miệng của Dipeptidyl Peptidase IV (DP-IV), đang được phát triển để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. PSN9301 khởi phát rất nhanh và thời gian tác dụng tương đối ngắn, và dữ liệu tiền lâm sàng và lâm sàng có sẵn cho thấy nó có thể là một ứng cử viên sản phẩm lý tưởng cho liều dùng liên quan đến bữa ăn.
Dược động học:
PSN9301 là một chất ức chế phân tử nhỏ bằng miệng của Dipeptidyl Peptidase IV (DP-IV), một loại enzyme liên quan đến sự bất hoạt của peptide giống như glucagon-1 (GLP-1). GLP-1 đóng một vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh đường huyết liên quan đến bữa ăn bằng cách tăng lượng insulin được tiết ra để đáp ứng với bữa ăn. PSN9301 làm tăng hoạt động GLP-1 và làm giảm đáng kể lượng đường trong máu. Sự gia tăng bài tiết insulin để đáp ứng với GLP-1 phụ thuộc vào glucose, cung cấp một cơ chế an toàn tích hợp chống lại mức đường huyết thấp (hạ đường huyết) để đáp ứng với điều trị bằng thuốc ức chế DP-IV.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proparacaine (proparacain).
Loại thuốc
Thuốc tê tại chỗ (dùng trong nhãn khoa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng, đẳng trương: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan








