PCL-016
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PCL-016 hoặc chất ma túy axit Picolinic là một chất chuyển hóa pyridine carboxylate của tryptophan. Nó hoạt động như một chất chống nhiễm trùng và điều hòa miễn dịch và được cơ thể sản xuất với số lượng khoảng 25-50 mg mỗi ngày thông qua sự phân hủy của tryptophan. PCL-016 đóng một vai trò quan trọng trong vận chuyển kẽm. Là một tác nhân trị liệu, phân tử này hoạt động bằng cách liên kết với protein ngón tay kẽm (ZFP) theo cách thay đổi cấu trúc của chúng và phá vỡ liên kết kẽm, ức chế chức năng. ZFP có liên quan đến sự nhân lên và đóng gói virus cũng như các chức năng cân bằng tế bào bình thường. Axit picolinic đã được chứng minh là một chất chống vi rút in vitro và in vivo, và đôi khi hoạt động cùng với các cytokine khác như interferon gamma để ảnh hưởng đến phản ứng miễn dịch. Do đó, mụn trứng cá, mụn rộp và các bệnh nhiễm virus khác đặt ra các mục tiêu điều trị tiềm năng của PCL-016.
Dược động học:
Là một tác nhân trị liệu, phân tử này hoạt động bằng cách liên kết với protein ngón tay kẽm (ZFP) theo cách thay đổi cấu trúc của chúng và phá vỡ liên kết kẽm, ức chế chức năng.
Dược lực học:
PCL-016 hoặc chất ma túy axit Picolinic là một chất chuyển hóa pyridine carboxylate của tryptophan. Nó hoạt động như một chất chống nhiễm trùng và điều hòa miễn dịch thông qua vai trò của nó trong vận chuyển kẽm. ZFP có liên quan đến sự nhân lên và đóng gói virus cũng như các chức năng cân bằng tế bào bình thường. Axit picolinic đã được chứng minh là một chất chống vi rút in vitro và in vivo.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dactinomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản
Sản phẩm liên quan










