Oxypurinol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Oxypurinol, một chất ức chế xanthine oxyase, là một chất chuyển hóa của allopurinol.
Dược động học:
Oxypurinol ức chế enzyme xanthine oxyase, ngăn chặn sự chuyển đổi oxypurines hypoxanthine và xanthine thành axit uric. Nồng độ oxypurine và oxypurine tăng cao của ức chế xanthine oxyase thông qua phản hồi tiêu cực dẫn đến giảm nồng độ axit uric trong máu và nước tiểu. Oxypurinol cũng tạo điều kiện cho việc kết hợp hypoxanthine và xanthine vào DNA và RNA, dẫn đến giảm thêm nồng độ axit uric huyết thanh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpromazine (Clorpromazin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần phenothiazin điển hình (thế hệ thứ nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Viên nang giải phóng chậm: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 30 mg/ml, 40 mg/ml, 100 mg/ml
Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml.
Ống tiêm: 25 mg/ml.
Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.
Thuốc dùng dưới dạng Chlorpromazine Hydrochloride.
Sản phẩm liên quan









