Oxyphenonium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một tác nhân anticholinergic ammonium bậc bốn với tác dụng phụ ngoại biên tương tự như của atropine. Nó được sử dụng như một thuốc bổ trợ trong điều trị loét dạ dày và tá tràng, và để làm giảm co thắt nội tạng. Thuốc cũng đã được sử dụng dưới dạng thuốc nhỏ mắt cho hiệu quả mydriatic. [PubChem]
Dược động học:
Hành động đạt được thông qua cơ chế kép: (1) tác dụng kháng cholinergic cụ thể (antimuscarinic) tại các vị trí thụ thể acetylcholine và (2) tác động trực tiếp lên cơ trơn (cơ xương).
Dược lực học:
Oxyphenonium là một loại thuốc chống cholinergic, một loại thuốc làm giảm tác dụng của acetylcholine, một chất hóa học được giải phóng từ các dây thần kinh kích thích cơ bắp, bằng cách chặn các thụ thể của acetylcholine trên cơ trơn (một loại cơ). Nó cũng có tác dụng thư giãn trực tiếp trên cơ trơn. Oxyphenonium được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa co thắt ở các cơ của đường tiêu hóa trong hội chứng ruột kích thích. Ngoài ra, Oxyphenonium ức chế nhu động đẩy của đường tiêu hóa và giảm bài tiết axit dạ dày và kiểm soát quá nhiều dịch tiết họng, khí quản và phế quản.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất Benzodiazepine chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Sản phẩm liên quan








