Omapatrilat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Omapatrilat là một loại thuốc điều tra có tác dụng ức chế cả endopeptidase trung tính (NEP) và enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE). Ức chế NEP dẫn đến nồng độ peptide natriuretic tăng cao, thúc đẩy natriuresis, lợi tiểu, giãn mạch và giảm tải trước và tái cấu trúc tâm thất. Thuốc này từ BMS đã không được FDA chấp thuận do lo ngại về an toàn phù mạch.
Dược động học:
Omapatrilat liên kết với cả enzyme chuyển đổi angiotensin và endopeptidase trung tính. Điều này dẫn đến việc giảm sản xuất renin-angiotensin-aldosterone và tăng lưu thông peptidase natriuretic.
Dược lực học:
Omapatrilat được sử dụng để điều trị tăng huyết áp. Thuốc ức chế Vasopeptidase đồng thời ức chế men chuyển angiotensin (ACE) và endopeptidase trung tính (NEP). Omapatrilat làm giảm huyết áp bằng cách ức chế hoạt động của enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), khiến các mạch máu bị co lại. Nhưng không giống như các loại thuốc khác, omapatrilat cũng ức chế một loại enzyme khác gọi là endopeptidase trung tính (NEP), giúp các mạch máu thư giãn. Omapatrilat chứng minh giảm huyết áp nhiều hơn lisinopril ức chế men chuyển ở những người bị tăng huyết áp nhạy cảm với muối, những người thường không đáp ứng tốt với thuốc ức chế men chuyển.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benazepril.
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg.
Sản phẩm liên quan











