Nafarelin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafarelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc xịt mũi: Chứa 2mg/ml, 1 xịt = 200 microgam.
Dược động học:
Hấp thu
Nafarelin được hấp thu nhanh chóng vào tuần hoàn sau khi dùng đường mũi. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 20 phút sau khi dùng thuốc. và thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 4 giờ
Phân bố
Nafarelin liên kết với protein khoảng 80%.
Chuyển hóa
Bị phân hủy bởi peptidase, tạo thành chất chuyển hóa
Thải trừ
Nafarelin được đào thải qua nước tiểu (44% đến 55%, ~ 3% dưới dạng thuốc không thay đổi); đường phân (19% đến 44%). Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 4 giờ.
Dược lực học:
Nafarelin là thuốc thuộc nhóm hormon giải phóng gonadotropin (GnRH), là một hormon decapeptid của hạ đồi, có tác dụng điều hòa tổng hợp và tiết hormon kích thích nang trứng (FSH) và hormon tạo hoàng thể (LH). Những thuốc tổng hợp tương tự GnRH có tốc độ thải trừ chậm hơn, độ thanh thải thấp hơn, thời gian bán thải dài hơn, và hiệu lực mạnh hơn so với GnRH tự nhiên.
Trong vòng ba đến bốn tuần, dùng hàng ngày dẫn đến giảm tiết gonadotrophin của tuyến yên, hoặc tiết gonadotrophin có hoạt tính sinh học. Hậu quả là ức chế sự hình thành steroid tuyến sinh dục và ức chế các chức năng trong các mô phụ thuộc vào steroid tuyến sinh dục.
Ở trẻ em dậy thì sớm do nguyên nhân trung tâm dùng liên tục Nafarelin, nồng độ LH, testosteron và estradiol trong huyết thanh trở lại mức tiền dậy thì, làm mất các đặc tính sinh dục phụ và làm giảm tốc độ phát triển chiều cao và trưởng thành của xương. Sau khi ngừng thuốc, các tác dụng này thường phục hồi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadroparin (Nadroparin calcium)
Loại thuốc
Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa:
9500 IU kháng Xa/ml (1900 IU/0,2 ml, 2850 IU/0,3 ml, 3800 IU/0,4 ml, 5700 IU/0,6 ml, 7600 IU/0,8 ml, 9500 IU/1,0 ml).
19000 IU kháng Xa/ml (11400 IU/0,6 ml, 15200 IU/0,8 ml,19000 IU/1,0 ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adalimumab.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn: 20 mg, 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezetimibe.
Loại thuốc
Thuốc ức chế hấp thu cholesterol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / simvastatin 10 mg/20 mg, 10 mg/40 mg, 10 mg/80 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / bempedoic acid 10 mg/180 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Sản phẩm liên quan










