NN344
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
NN344 là một chất tương tự insulin người trung tính, có thể hòa tan trong thời gian dài với độ bao phủ 24 giờ bằng một lần tiêm hàng ngày. NN344 có một hồ sơ hành động rất phẳng và có thể dự đoán. Sản phẩm dành cho điều trị insulin cơ bản của đái tháo đường.
Dược động học:
NN344 liên kết với thụ thể insulin (IR), một protein dị thể bao gồm hai đơn vị alpha ngoại bào và hai đơn vị beta xuyên màng. Sự gắn kết của NN344 với tiểu đơn vị alpha của IR kích thích hoạt động tyrosine kinase nội tại với tiểu đơn vị beta của thụ thể. Các thụ thể liên kết có thể tự động phosphoryl hóa và phosphoryl hóa nhiều chất nền nội bào như protein cơ chất thụ thể insulin (IRS), Cbl, APS, Shc và Gab 1. Các protein được kích hoạt này lần lượt dẫn đến việc kích hoạt các phân tử tín hiệu xuôi dòng bao gồm PI3 kinase và Akt. Akt điều chỉnh hoạt động của chất vận chuyển glucose 4 (GLUT4) và protein kinase C (PKC) đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và dị hóa.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibutilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm ibutilide fumarate 1 mg/10 mL, lọ 10 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Sản phẩm liên quan








