Motexafin lutetium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin lutetium (MLu) là một chất quang nhạy thế hệ thứ hai cho liệu pháp quang động (PDT) của ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là metallicotexaphyrins. Cũng được gọi là lutetium texaphyrin. Motexafin lutetium là một loại kim loại thơm có chứa pentadentate với đặc tính nhạy sáng.
Dược động học:
Motexafin lutetium có khả năng kết hợp các tính năng của địa phương hóa chọn lọc, khả năng được kích hoạt bằng cách thâm nhập sâu vào ánh sáng đỏ, tỷ lệ nhạy sáng da và độ hòa tan trong nước thấp. Sản phẩm này đang được phát triển lâm sàng như là một phương pháp điều trị cho một số loại khối u rắn (như Lutrin), thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (như Optrin), xơ vữa động mạch và ngăn ngừa sự phục hồi (như Antrin). Motexafin lutetium tích lũy tốt hơn trong các tế bào khối u do tốc độ trao đổi chất của chúng tăng lên và hấp thụ ánh sáng, tạo thành một trạng thái cấu tạo năng lượng cao kéo dài tạo ra năng lượng lượng tử cao của oxy singlet, dẫn đến hiệu ứng độc tế bào cục bộ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gabapentin.
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nén, viên nén bao phim: 600 mg, 800 mg.
Dung dịch uống: 250 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Sản phẩm liên quan









