Modafinil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Modafinil
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh giao cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg, 200 mg
Dược động học:
Hấp thu
Modafinil được hấp thu tốt với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 2 đến 4 giờ sau khi dùng. Thực phẩm không có ảnh hưởng đến sinh khả dụng tổng thể của modafinil, tuy nhiên sự hấp thu (Tmax) có thể bị chậm lại khoảng 1 giờ nếu dùng chung với thức ăn.
Phân bố
Modafinil liên kết vừa phải với protein huyết tương (khoảng 60%), chủ yếu với albumin, điều này cho thấy có ít nguy cơ tương tác với các thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Modafinil được chuyển hóa qua gan. Chất chuyển hóa chính (40 - 50% liều dùng) là acid modafinil, không có hoạt tính dược lý.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua thận.
Dược lực học:
Modafinil là thuốc cường giao cảm tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, thúc đẩy sự tỉnh táo với cơ chế chính xác vẫn chưa được biết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Sản phẩm liên quan






