Mitiglinide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mitiglinide là một loại thuốc để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách đóng các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm với ATP trong các tế bào beta tuyến tụy.
Dược động học:
Mitiglinide được cho là kích thích tiết insulin bằng cách liên kết và chặn các kênh K (+) (K (ATP)) nhạy cảm ATP (phức hợp Kir6.2 / SUR1, các kênh KATP) trong các tế bào beta tuyến tụy. Việc đóng các kênh kali gây ra khử cực làm kích thích dòng canxi đi qua các kênh canxi bị điện thế hóa. Canxi nội bào cao sau đó kích hoạt quá trình ngoại bào của các hạt insulin.
Dược lực học:
Mitiglinide thuộc nhóm thuốc hạ đường huyết meglitinide. Nó được phê duyệt để sử dụng tại Nhật Bản nhưng chưa được FDA chấp thuận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ropivacaine
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 10 mg/ml
- Dung dịch tiêm 2 mg/ml
- Dung dịch tiêm 7,5 mg/ml
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Sản phẩm liên quan










