Mitemcinal
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mitemcinal (GM-611) là một tác nhân prokinetic có nguồn gốc erythromycin mới hoạt động như một chất chủ vận tại thụ thể motilin.
Dược động học:
Mitemcinal, một chất chủ vận motilin uống, làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày.
Dược lực học:
Xem thêm
Lactulose
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lactulose.
Loại thuốc
Thuốc khử độc amoniac, thuốc nhuận tràng thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 3,35 g/5 ml; 10 g/15 ml (15 ml, 30 ml, 237 ml, 473 ml, 946 ml, 1890 ml).
- Dung dịch uống hoặc dùng đường trực tràng: 3,35 g/5 ml; 10 g/15ml (473 ml).
- Bột kết tinh pha dung dịch uống: 10 g/túi, 20 g/túi.
Botulinum Toxin Type B
Xem chi tiết
Neurotoxin được sản xuất bằng cách lên men của clostridium botulinum loại B. Protein tồn tại trong mối liên kết không có cấu trúc với protein hemagglutinin và nonhemagglutinin như một phức hợp độc tố thần kinh. Phức hợp chất độc thần kinh được thu hồi từ quá trình lên men và được tinh chế thông qua một loạt các bước kết tủa và sắc ký.
Atriplex canescens pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex canescens là phấn hoa của cây Atriplex canescens. Phấn hoa Atriplex canescens chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Aramchol
Xem chi tiết
Aramchol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị HIV, sỏi mật, gan nhiễm mỡ, hội chứng chuyển hóa và viêm gan nhiễm mỡ không do rượu, trong số những người khác.
Allergenic extract- beef liver
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng gan bò được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Apixaban
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Glycopyrronium
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Asvasiran
Xem chi tiết
Asvasiran là một siRNA nhắm vào gen N của virus hợp bào hô hấp (RSV) và ức chế sự nhân lên của virus. Nó có khả năng điều trị hoặc ngăn ngừa nhiễm trùng RSV.
Fosinoprilat
Xem chi tiết
Fosinoprilat là chất chuyển hóa axit phosphinic hoạt động của prodrug [fosinopril], được kích hoạt bởi các este in vivo. Nó liên kết kẽm với nhóm axit phosphinic.
GW-493838
Xem chi tiết
GW493838 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Đau thần kinh.
FM-VP4
Xem chi tiết
FM-VP4, là một chất tương tự phytostanol mới ưa nước đại diện cho một lớp mới trong các loại thuốc giảm cholesterol được gọi là chất ức chế hấp thụ cholesterol. FM-VP4 đã được chứng minh là có tác dụng ức chế sự hấp thụ cholesterol và làm giảm cholesterol LDL-cholesterol trong huyết tương và tổng lượng cholesterol trong một loạt các loài động vật. Các thí nghiệm bổ sung cho thấy FM-VP4 có thể làm giảm nồng độ cholesterol LDL huyết tương và mức chất béo trung tính, giảm tăng cân và có tác dụng chống xơ vữa động mạch
Chenopodium ambrosioides pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Chenopodium ambrosioides là phấn hoa của nhà máy Chenopodium ambrosioides. Phấn hoa Chenopodium ambrosioides chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan










