Merotocin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Merotocin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị sinh non.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydroergotamine (Dihydroergotamin)
Loại thuốc
Chống đau nửa đầu/hủy giao cảm alpha (alpha - adrenolytic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng muối mesylate hoặc tartrate.
Viên nén 1 mg, 5 mg.
Viên nén giải phóng kéo dài 2 mg.
Nang giải phóng kéo dài 2,5 mg, 5 mg.
Dung dịch uống 2 mg/ml.
Dung dịch xịt mũi định liều 4 mg/ml; 0,5 mg/1 lần xịt.
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan









