MK-7622
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MK-7622 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Alzheimer.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Paraldehyde
Xem chi tiết
Paraldehyd là chất cắt theo chu kỳ của các phân tử acetaldehyd. Nó được đưa vào thực hành lâm sàng ở Anh bởi bác sĩ người Ý Vincenzo Cervello vào năm 1882. Đây là một thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương và nhanh chóng được tìm thấy là một thuốc chống co giật, thôi miên và an thần hiệu quả. Nó được bao gồm trong một số loại thuốc ho như một thuốc trừ sâu (mặc dù không có cơ chế được biết đến cho chức năng này ngoài hiệu ứng giả dược).
Iguratimod
Xem chi tiết
Iguratimod đang được điều tra trong Viêm khớp dạng thấp.
Dolcanatide
Xem chi tiết
Dolcanatide đã được điều tra trong Phơi sáng.
Dexfenfluramine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexfenfluramine
Loại thuốc
Thuốc chống béo phì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 15 mg.
Denenicokin
Xem chi tiết
Denenicokin đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT01152788 (Nghiên cứu pha II của Interleukin-21 (rIL-21) so với Dacarbazine (DTIC) ở bệnh nhân u ác tính di căn hoặc tái phát).
DEBIO-1347
Xem chi tiết
Ch5183284 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn.
Dolastatin 10
Xem chi tiết
Dolastatin 10 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Sarcoma, bệnh bạch cầu, ung thư hạch, ung thư gan và ung thư thận, trong số những người khác.
Fosdagrocorat
Xem chi tiết
Fosdagrocorat đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản của Viêm khớp dạng thấp.
Darbepoetin alfa
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Cytidine-5'-Diphosphate
Xem chi tiết
Cytidine 5 '- (trihydrogen diphosphate). Một nucleotide cytosine chứa hai nhóm phosphate được ester hóa với thành phần đường. Từ đồng nghĩa: CRPP; cytidine pyrophosphate. [PubChem]
Influenza b virus b/phuket/3073/2013 hemagglutinin antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Virus cúm b / phologne / 3073/2013 kháng nguyên hemagglutinin (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
Influenza a virus a/california/7/2009 (h1n1)-like antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Cúm kháng nguyên a / california / 7/2009 (h1n1) (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
Sản phẩm liên quan









