MDX-1303
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MDX-1303 là một kháng thể hoàn toàn của con người chống lại bệnh than qua đường hô hấp, dạng bệnh nguy hiểm nhất ở người do vi khuẩn Bacillus anthracis gây ra và nhắm vào thành phần protein của các độc tố gây chết người này được gọi là kháng nguyên bảo vệ bệnh than.
Dược động học:
MDX-1303 nhắm đến một thành phần protein của độc tố gây chết người được tạo ra bởi vi khuẩn được gọi là kháng nguyên bảo vệ bệnh than. Kháng nguyên bảo vệ bệnh than bắt đầu khởi phát bệnh bằng cách gắn vào các tế bào ở người bị nhiễm bệnh, và sau đó tạo điều kiện cho các chất độc phá hủy bổ sung vào tế bào. MDX-1303 được thiết kế để nhắm mục tiêu kháng nguyên bảo vệ bệnh than và bảo vệ các tế bào khỏi bị hư hại bởi các độc tố bệnh than.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ledipasvir
Sofosbuvir
Loại thuốc
Chất kháng virus tác động trực tiếp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Dạng phối hợp ledipasvir 90 mg và sofosbuvir 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Sản phẩm liên quan





