Levomenol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bisabolol, hoặc chính thức hơn là α - (-) - bisabolol hay còn gọi là levomenol, (-) - alpha-Bisabolol được tìm thấy trong chất béo và dầu. (-) - alpha-Bisabolol được phân lập từ tinh dầu Matricaria chamomilla (hoa cúc Đức) (-) - alpha-Bisabolol thuộc họ Sesquiterpenes. Đây là những terpen với ba đơn vị isopren liên tiếp.
Dược động học:
Dược lực học:
Levomenol là một chất chống viêm và giữ ẩm tự nhiên đã được tìm thấy để làm giảm các dấu hiệu của photodamage, giảm ngứa, và cải thiện kết cấu và độ đàn hồi của da.
Xem thêm
Torasemide dạng tiêm đã ngừng sản xuất ở Mĩ (không bị ngừng sản xuất hoặc bị thu hồi vì lí do an toàn hoặc hiệu quả).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Torasemide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg
- Thuốc tiêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorothiazide (Chlorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg
Thuốc bột pha tiêm: Lọ 500 g
Hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefonicid.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm/ Bột pha tiêm: 500 mg, 1g, 2g, 10g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxapine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzoxazepine (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg, 100mg, 150mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Sản phẩm liên quan










