Ingenol Mebutate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ingenol Mebutate
Loại thuốc
Chất tạo màng da và chất nhầy.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel 150 mcg/g.
Gel 500 mcg/g.
Dược động học:
Không phát hiện thấy sự hấp thụ toàn thân ở hoặc cao hơn giới hạn phát hiện dưới (0,1 ng/mL) khi dùng ingenol mebutate 500 mcg/g từ 4 ống lên vùng 100 cm 2 trên cẳng tay lưng ở bệnh nhân dày sừng quang hóa một lần mỗi ngày trong 2 lần liên tiếp ngày.
Kết quả nghiên cứu in vitro chứng minh rằng ingenol mebutate không ức chế hoặc cảm ứng các đồng dạng cytochrom P450 ở người.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của ingenol mebutate để sử dụng trong bệnh dày sừng quang hóa vẫn còn được mô tả đầy đủ.
Các mô hình in vivo và in vitro đã cho thấy cơ chế hoạt động kép đối với tác dụng của ingenol mebutate:
- Gây chết tế bào tổn thương tại chỗ.
- Thúc đẩy phản ứng viêm được đặc trưng bởi sản xuất cục bộ các cytokine và chemokine tiền viêm và xâm nhập vào các tế bào có năng lực miễn dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loratadine (loratadin).
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, viên nén rã nhanh 10 mg.
- Siro 5 mg/5 ml, dung dịch uống 5 mg/5 ml.
- Dạng kết hợp: Viên nén giải phóng chậm gồm 5 mg loratadin và 120 mg pseudoephedrin sulfat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fondaparinux
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm, ống tiêm đóng sẵn chứa natri fondaparinux: 10 mg/ 0,8 ml, 1,5 mg/ 0,3 ml, 2.5 mg/ 0,5 ml, 5 mg/ 0,4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium ascorbate.
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén nhai: 250 mg.
- Bột: 1,25 g/1,25 ml; 1 g/ml; 4,5 g/5 ml; 825 mg/g; 1,3 g/1,25 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Sản phẩm liên quan









