IT-101
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
IT-101 là một liên hợp của phân tử phân phối thuốc độc quyền của Cyclosert và hợp chất chống ung thư mạnh mẽ camptothecin.
Dược động học:
IT-101 là sự kết hợp của công nghệ polymer được cấp bằng sáng chế của nó, Cyclosert (TM) và hợp chất chống ung thư camptothecin. Hệ thống phân phối Cyclosert độc quyền của Chèn dựa trên các phân tử glucose lặp lại theo chu kỳ nhỏ gọi là cyclodextrin. Sử dụng cyclodextrin đã được sửa đổi làm khối xây dựng, Chèn đã phát triển một loại vật liệu độc quyền hoàn toàn mới gọi là polyme chứa cyclodextrin tuyến tính. Theo hiểu biết của công ty, Cyclosert là nền tảng phân phối thuốc nano đầu tiên được thiết kế de novo và được tổng hợp đặc biệt để khắc phục những hạn chế trong các công nghệ phân phối hiện có được sử dụng để cung cấp liệu pháp hệ thống.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glibenclamide (Glyburide)
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg và 5 mg
- Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg
- Hỗn dịch uống: 0,6 mg/ml; 6 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pilocarpine (pilocarpin)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ cholinergic; thuốc kích thích hệ đối giao cảm; thuốc kích thích hệ cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dạng gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpine hydrocloride).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%, 0,5%, 1%, 2%, 3%, 4%, 5%, 6%, 8%, 10% (pilocarpine hydrocloride) và 1%, 2%, 4% (pilocarpine nitrate).
- Viên nén: 5 mg và 7,5 mg pilocarpine hydrocloride.
Sản phẩm liên quan









