Hydrogenated soybean oil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Được chiết xuất từ hạt của đậu tương (Glycine soja), dầu đậu nành hydro hóa là một chất béo thực phẩm chính được sử dụng trong sản xuất bơ thực vật, rút ngắn, và salad và dầu ăn. Theo FDA, dầu đậu nành hydro hóa thường được công nhận là chất thực phẩm an toàn (GRAS). Axit linolenic và axit stearic có trong dầu đậu nành hydro hóa, nhưng quá trình hydro hóa dẫn đến giảm độ không bão hòa trong axit linolenic. Nó có thể được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm mềm hoặc dưỡng da.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Camphor
Loại thuốc
Dược liệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
- Kem bôi ngoài da 3,1 %.
- Gel bôi ngoài da 0,45 %.
- Dung dịch xông 6,2 %.
Dạng phối hợp:
Dầu xoa:
- Eucalyptol - 5,6 g/ 10ml và Camphor - 0,8 g/ 10ml.
- Menthol - 1 g; Camphor - 2 g; Methyl Salicylat - 3,6 g; tinh dầu tràm - 0,36 g.
- Menthol - 38,6 g; Pepermint oil - 39,6 ml; Camphor - 6,9 g.
Dung dịch xịt mũi: Oxymetazolin hydroclorid - 7,5 mg/ 15ml; menthol - 1,5 mg/ 15ml và Camphor - 1,1 mg/ 15ml.
Viên nén: Đan sâm - 720 mg; tam thất - 141 mg và Camphor - 8 mg.
Viên nang: Menthol - 12 mg; Eucalyptol - 12 mg; Camphor - 12 mg và tinh dầu chanh - 12mg.
Ống hít: Menthol - 504 mg; Camphor - 119 mg; Methyl Salicylat - 19 mg.
Gel dùng ngoài: Dịch chiết lá xoài, Camphor, Menthol - 30 ml.
Cồn thuốc: Camphor - 420 mg; Menthol - 280 mg; Procain HCL - 35 mg; tinh đầu đinh hương, sao đen, tạo giác, thông bạch - 439 mg.
Miếng dán: Camphor - 1% ; Menthol - 0,3% ; Dementholised mint oil - 0,6% ; Eucalyptus oil - 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Technetium Tc-99m sestamibi
Loại thuốc
Thuốc phóng xạ dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 1 mg kèm theo bộ dụng cụ pha chế dược phẩm phóng xạ (lọ 10 mL, 5 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
N-Acetylglucosamine.
Loại thuốc
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
Kem: N-Acetylglucosamine 12%.
Dạng phối hợp:
Viên nang mềm: N-Acetylglucosamine (263 mg / 1 viên) + D-alpha-Tocopherol acetate (3 mg / 1 viên) + Isoflavones đậu nành (30 mg / 1 viên).
Hạt: N-Acetylglucosamine (200 mg / 2000mg) + Ginkgo biloba (150 mg / 2000mg) + Axit hyaluronic (60 mg / 2000mg) + Nhân sâm toàn phần (150 mg / 2000mg).
Kem:
- N-Acetylglucosamine (1 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (2 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (1 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (0,15 g / 100mL) + Dimethyl sulfone (0,1 g / 100mL) + Dầu rễ nhân sâm Panax (66,2286 g / 100mL).
- N-Acetylglucosamine (12 g / 100mL) + Adenosine (0,04 g / 100mL).
Sản phẩm liên quan










