Hepatitis A Vaccine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hai loại vắc-xin HAV hiện đang có sẵn trên phạm vi quốc tế: 1. Vắc-xin bất hoạt Formaldehyd: Vắc-xin HAV bất hoạt được sử dụng ở hầu hết các quốc gia. Vắc-xin HAV bất hoạt đơn trị liệu có sẵn ở liều trẻ em (0,5 ml) cho trẻ em từ 1 tuổi đến 15 tuổi, và ở liều người lớn (1 ml). 2. Vắc-xin suy yếu sống (dựa trên các chủng HAV H2 hoặc LA-1): Những vắc-xin này được sản xuất và sử dụng chủ yếu ở Trung Quốc và Ấn Độ. Vắc-xin viêm gan A bất hoạt là an toàn và hiệu quả cao. Theo truyền thống, một lịch trình hai liều được khuyến nghị, đặc biệt ở những du khách có nguy cơ mắc bệnh viêm gan A và ở những người bị suy giảm miễn dịch. Tuy nhiên, ở những người khỏe mạnh, hiệu quả tương đương đã đạt được với một liều duy nhất. Vắc-xin viêm gan A suy yếu sống ở Trung Quốc đã được chứng minh là an toàn và có tính bảo vệ cao (95%) chống lại nhiễm trùng lâm sàng trong ít nhất 3 năm. Trong số các tác dụng phụ của việc tiêm vắc-xin Viêm gan A là mệt mỏi, sốt> 99,5 ° F (37,5 ° C), độ cứng, đỏ và sưng của chỗ tiêm và khó chịu. Chán ăn và buồn nôn có thể là tác dụng phụ có thể.
Dược động học:
Virus viêm gan A thuộc họ picornavirus. Đây là một trong một số loại virus viêm gan gây bệnh toàn thân với bệnh lý ở gan. Thời gian ủ bệnh viêm gan A trung bình 28 ngày (khoảng từ 15 đến 50 ngày). Quá trình nhiễm viêm gan A là vô cùng thay đổi, từ nhiễm trùng không triệu chứng đến viêm gan động mạch và tử vong. Sự hiện diện của kháng thể đối với HAV giúp bảo vệ chống lại nhiễm trùng viêm gan A. Tuy nhiên, tiêu chuẩn thấp nhất cần thiết để trao bảo vệ chưa được xác định.
Dược lực học:
Độ cao của kháng thể chống viêm gan A giúp bảo vệ chống lại nhiễm trùng viêm gan A.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Filgrastim
Loại thuốc
Yếu tố kích thích tăng trưởng bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc bơm tiêm có thuốc sẵn: 300 μg/ml; 480 μg/1,6 ml; 600 μg/ml; 960 μg/ml (lọ 0,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin detemir
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu - hormon điều trị đái tháo đường (insulin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc bút tiêm thể tích 3ml chứa 300 đơn vị insulin detemir (1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arsenic trioxide
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 1 mg/ml, lọ 5 ml, 10 ml
Sản phẩm liên quan








