Guanfacine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanfacine
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Guanfacine được hấp thu dễ dàng, với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 5 giờ sau khi uống ở bệnh nhân nhi (bao gồm cả trẻ em và thanh thiếu niên 6-17 tuổi).
Phân bố
Guanfacine liên kết vừa phải với protein huyết tương (khoảng 70%), không phụ thuộc vào nồng độ hoạt chất.
Chuyển hoá
Guanfacine được chuyển hoá qua quá trình oxy hoá qua trung gian CYP3A4/5, với các phản ứng tiếp theo của giai đoạn II là sulfat hoá và glucuronid hoá. Chất chuyển hoá chính trong tuần hoàn là 3-OH-guanfacine sulfat thiếu hoạt tính dược lý.
Thải trừ
Guanfacine được đào thải qua thận thông qua quá trình lọc, bài tiết tích cực và đào thải qua gan. Sự bài tiết tích cực ở thận được thực hiện qua trung gian vận chuyển OCT2. Ít nhất 50% độ thanh thải của guanfacine qua gan. Thải trừ qua thận là con đường thải trừ chủ yếu (80%) với hoạt chất mẹ chiếm 30% hoạt độ phóng xạ nước tiểu.
Dược lực học:
Guanfacine là một chất chủ vận thụ thể alpha 2A - adrenergic có chọn lọc, vì nó có ái lực với loại phụ thụ thể này cao hơn 15 - 20 lần so với các loại phụ alpha 2B hoặc alpha 2C.
Guanfacine là một chất không kích thích.
Phương thức hoạt động của guanfacine trong ADHD không được thiết lập đầy đủ.
Nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy guanfacine điều chỉnh tín hiệu trong vỏ não trước trán và hạch nền thông qua điều chỉnh trực tiếp quá trình truyền dẫn noradrenalin qua synap tại các thụ thể alpha 2A - adrenergic.
Xem thêm
Một tác nhân hạ đường huyết sulfonylurea được chuyển hóa ở gan thành 1-hydrohexamide. Acetohexamide đã bị ngừng sử dụng tại thị trường Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Piracetam
Loại thuốc
Thuốc hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 800 mg Piracetam.
Viên nang chứa 400 mg Piracetam.
Lọ 250 g/125 ml.
Ống tiêm 1,2 g/6 ml, 1 g/5 ml; 3 g/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium chloride (natri clorid).
Loại thuốc
Cung cấp chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 0,2% (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml); 3% (500 ml, 1000 ml); 20% (250 ml).
Dung dịch: Để tưới 0,9% (100 ml, 2000 ml); dùng cho mũi: 0,4% (15 ml, 50 ml) và 0,6% (15 ml, 30 ml).
Viên nén: 650 mg, 1 g; viên bao tan trong ruột: 1 g; viên tan chậm: 600 mg.
Chế phẩm phối hợp dùng để bù nước và điện giải.
Sản phẩm liên quan








