Ginkgolide A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ginkgolide A là một phân tử lồng đối kháng PAF có hoạt tính cao, được phân lập từ lá của cây bạch quả. Cho thấy tiềm năng trong một loạt các rối loạn viêm và miễn dịch.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng hisamine thế hệ I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất
- Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
- Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.
Dạng phối hợp
- Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
- Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lansoprazole (Lansoprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang giải phóng chậm (chứa hạt bao tan trong ruột): 15 mg, 30 mg.
Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meropenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa meropenem trihydrat tương đương với 500 mg, 1g meropenem khan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamotrigine (Lamotrigin)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Viên nén nhai/phân tán 2 mg, 5 mg, 25 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan







