Enoximone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoximone.
Loại thuốc
Thuốc điều trị suy tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch 0,5mg/kg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống dược động học đường uống có hiệu quả sinh học là 50%.
Phân bố
Khối lượng phân phối khoảng 1,48 l/kg.
Chuyển hóa
Quá trình oxy hóa ở gan. Liên kết protein khoảng 85%
Thải trừ
Chu kỳ bán rã khoảng 4 - 10 giờ. Thời gian bán hủy khoảng 1,94 giờ.
Dược lực học:
Enoximone là một chất ức chế men phosphodiesterase (loại III) làm tăng lực co bóp của tim và làm giãn mạch máu.
Cần phải có những nghiên cứu sâu hơn để xác định chính xác cơ chế hoạt động của các thuốc có hoạt tính ức chế men phosphodiesterase, tuy nhiên, ức chế PDE3 lại ức chế khử cGMP. Điều này cho phép tăng giải phóng NO và giãn mạch. Thuốc được phép sử dụng ở Anh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ajmaline
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 50 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Denileukin diftitox
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 150 µg / mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethosuximide (Ethosuximid)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh nhóm succinimid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg.
- Siro: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Asparaginase Escherichia coli (Asparaginase).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 10 000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành phần không có hoạt tính.
1 đvqt của L-asparaginase tương đương với lượng enzym gây ra 1 micromol amoniac trong 1 phút từ L-asparagin trong điều kiện chuẩn (37oC).
Sản phẩm liên quan










