Desmoteplase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Desmoteplase là một chất hóa học trong nước bọt của dơi ma cà rồng. Nó kích hoạt plasminogen thành protease serine, plasmin. Plasmin hoạt động bằng cách phá vỡ cục máu đông fibrin. Khi một con dơi ma cà rồng cắn nạn nhân của nó, nó tiết ra một loại enzyme ngăn chặn máu đóng cục. Enzyme này được gọi là DSPA (Desmodus rotundus salasary plasminogen activator) và các nhà khoa học đang sử dụng DSPA làm thuốc đột quỵ và đau tim. Desmoteplase là một dạng tái tổ hợp của dơi ma cà rồng DSPA (Salivary plasminogen activator alpha 1).
Dược động học:
Mục tiêu của Desmoteplase và phá hủy fibrin, giàn giáo cấu trúc của cục máu đông.
Dược lực học:
Desmoteplase là một tác nhân tan huyết khối mới có nguồn gốc từ nước bọt của ma cà rồng-dơi. Nó có liên quan về mặt di truyền với chất kích hoạt plasminogen mô cục máu đông (t-PA) nhưng mạnh hơn và chứng minh một hồ sơ độc tính an toàn hơn (desmoteplase không thúc đẩy độc tính thần kinh qua trung gian kainate hoặc NMDA trong vivo). Chất kích hoạt plasminogen là enzyme được tìm thấy trong tất cả các loài động vật có xương sống được điều tra cho đến nay. Chức năng sinh lý của chúng là sự tạo ra sự phân giải protein cục bộ trong bối cảnh tái tạo mô, chữa lành vết thương và làm dẻo thần kinh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethyl chloride.
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Sol khí: 105ml, 116ml.
Phun xịt: 100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dacarbazine (Dacarbazin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 mg, 200 mg, 500 mg dacarbazine để tiêm tĩnh mạch
Thuốc bột pha tiêm 100 mg, 200 mg, 500 mg, 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Floxuridine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng pyrimidine; chất chống chuyển hóa; chất chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dạng bột pha tiêm: bột đông khô Floxuridine 500 mg, trong lọ 5 mL.
* Thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố IIa – Thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Sản phẩm liên quan






