Decitabine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Truyền tĩnh mạch.
Phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch, decitabine nhanh chóng đi vào tế bào theo cơ chế vận chuyển đặc hiệu nucleoside; phân bố vào dịch cơ thể và vượt qua hàng rào máu não. Liên kết protein huyết tương <1%.
Chuyển hoá
Được chuyển đổi nội bào thành chất chuyển hoá 5'-triphosphat có hoạt tính. Cũng trải qua quá trình khử amin bởi cytidine deaminase, chủ yếu ở gan, cũng như bạch cầu hạt, biểu mô ruột và máu toàn phần.
Thải trừ
Các con đường loại bỏ chính xác chưa được biết. Tuy nhiên, decitabine và các chất chuyển hoá của nó cuối cùng được thải trừ qua thận. Thời gian bán thải cuối khoảng 0,51 giờ.
Dược lực học:
Decitabine (5-aza-2′-deoxycytidine) là đồng phân cytidine deoxynucleoside, ức chế chọn lọc men DNA methyltransferase ở liều thấp, dẫn đến quá trình methyl hoá DNA, làm hoạt hoá gen ức chế khối u, thúc đẩy biệt hoá tế bào hoặc lão hoá tế bào sau đó là chết theo chương trình.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside
Dạng thuốc và hàm lượng
Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).
Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Follitropin
Loại thuốc
Hormon gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Follitropin alpha:
- Dung dịch tiêm: 450 IU/ 0,75 ml, 300 IU/ 0,5 ml, 900 IU/ 1,5 ml, 150 IU/ 0,25 ml, 225 IU/ 0,375 ml, 75 IU/ 0,125 ml, 1050 IU/ 1,75 ml
- Bột pha tiêm kèm dung môi: Lọ 5,5 µg, 33 µg, 77 µg
- Dung dịch tiêm phối hợp follitropin alpha/lutropin alfa: 300 IU/ 150 IU, 900 IU/ 450 IU
Dung dịch tiêm follitropin beta: 50 IU/0,5 ml, 100 IU/0,5 ml
Sản phẩm liên quan







