Cryptenamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cryptenamine là một hỗn hợp của các alcaloid hạ huyết áp có liên quan chặt chẽ từ album Veratrum (Liliaceae). Nó đã được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các loại thuốc có ít tác dụng phụ hơn. Cryptenamine có tác dụng ức chế rõ rệt và có thể tái sản xuất khi tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân tăng huyết áp, tuy nhiên cơ chế tác dụng không được biết đến.
Dược động học:
Cryptenamine có tác dụng ức chế rõ rệt và có thể tái sản xuất khi tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân tăng huyết áp, tuy nhiên cơ chế tác dụng không được biết đến. Một số bằng chứng cho thấy cryptenamine hoạt động theo kiểu tương tự atropine, làm giảm hoạt động "nghỉ ngơi và tiêu hóa" của tất cả các cơ và tuyến do hệ thống thần kinh giao cảm điều hòa. Điều này xảy ra bởi vì atropine là một chất ức chế cạnh tranh của các thụ thể acetylcholine muscarinic (acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh được sử dụng bởi hệ thống thần kinh đối giao cảm). Do đó, thụ thể acetylcholine muscarinic sẽ được liệt kê là mục tiêu thử nghiệm cho cryptenamine.
Dược lực học:
Cryptenamine là một hỗn hợp của các alcaloid hạ huyết áp có liên quan chặt chẽ từ album Veratrum (Liliaceae). Nó đã được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các loại thuốc có ít tác dụng phụ hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg
Viên nén bao phim (dạng phối hợp với estradiol valerate) 2 mg/ 2 mg; 2 mg/ 0,03 mg
Mỗi vỉ bao gồm 28 viên nén bao phim theo thứ tự như sau:
- 2 viên nén màu vàng đậm (3 mg estradiol valerate)
- 5 viên nén màu đỏ trung bình (2 mg estradiol valerate và 2 mg dienogest)
- 17 viên nén màu vàng nhạt (2 mg estradiol valerate và 3 mg dienogest)
- 2 viên nén màu đỏ sẫm (1 mg estradiol valerate)
- 2 viên nén giả dược màu trắng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azathioprine (azathioprin).
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 75 mg và 100 mg.
Thuốc tiêm: Lọ 100 mg bột đông khô dạng muối natri đã tiệt khuẩn. Thuốc có màu vàng và phải hòa vào nước vô khuẩn trước khi tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gliclazide
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường, dẫn chất sulfonylurea.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg, 80 mg.
- Viên nén phóng thích có kiểm soát: 30 mg, 60 mg.
Sản phẩm liên quan











