Crenolanib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Crenolanib đang được điều tra để điều trị bệnh Glioma nội nhãn lan tỏa và Glioma cao cấp tiến triển hoặc chịu lửa.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Riboflavin (vitamin B2).
Loại thuốc
Vitamin, khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg.
Thuốc tiêm: 5 mg/ml, 10 mg/ml. Thường kết hợp với các vitamin khác trong các dung dịch tiêm truyền đa vitamin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amifostine
Loại thuốc
Thuốc thải độc tính cho thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2a
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa-2a (Recombinant nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Para-aminobenzoic acid (PABA) hay Acid para-aminobenzoic
Loại thuốc
Thuốc chống nắng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% trong ethanol (bôi ngoài da)
Viên nén 500mg
Viên nang 60mg; 500mg
Thuốc bột 2g
Sản phẩm liên quan










