Collagenase clostridium histolyticum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm một liều duy nhất, không phát hiện được thuốc trong huyết tương trong vòng 30 ngày.
Phân bố
Chưa có bằng chứng về sự nhiễm độc hệ thống, có thể thuốc vẫn giới hạn trong các mô gần vị trí tiêm.
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa có thể xảy ra tại vị trí tiêm do tổng hợp cục bộ và giải phóng α-2 - macroglobulin (α2M) bởi nguyên bào sợi và đại thực bào mô, sau đó là phản ứng nội bào và phân giải protein lysosome.
Thải trừ
Chưa có nhiều nghiên cứu theo dõi đủ lớn, tuy nhiên theo một số nghiên cứu đã công bố, việc thải trừ các enzym collagenase là kết quả của sự bất hoạt của chúng bởi các thành phần huyết thanh nội sinh, chủ yếu là hình thành phức hợp với a-2-macroglobulin (a2M), một protein huyết thanh đóng vai trò là chất nền/chất ức chế cho các protease đa dạng về chủng loại.
Dược lực học:
Tác nhân enzyme được phân lập và tinh chế từ quá trình lên men của Clostridium histolyticum.
Gồm hỗn hợp của 2 collagenase vi sinh vật, collagenase AUX-I (clostridial type I collagenase) và collagenase AUX-II (clostridial type II collagenase), theo một tỷ lệ cố định.
Collagenase là các protease thủy phân cấu trúc xoắn ba tự nhiên của collagen trong các điều kiện sinh lý dẫn đến ly giải các chất lắng đọng collagen.
Thuốc có thể dẫn đến sự phá vỡ enzyme của dây Dupuytren (bao gồm chủ yếu là collagen).
Dữ liệu in vitro cho thấy collagenase AUX - I và AUX - II hoạt động hiệp đồng để thủy phân collagen.
Không có dữ liệu lâm sàng về sự tác động của collagenase AUX - I hoặc AUX - II vào hiệu quả tổng thể của thuốc đối với chứng co cứng Dupuytren.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalexin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 333 mg, 500 mg, 750 mg.
Viên nén, viên bao phim: 250 mg, 500 mg;
Bột để pha hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (100 ml, 200 ml), 250 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid clavulanic
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim:
-
Viên nén 250 mg / 125 mg: chứa 250 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nén 500 mg / 125 mg: chứa 500 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nén 875 mg / 125 mg: chứa 875 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Hỗn dịch pha uống:
-
125 mg / 31,25 mg mỗi 5 mL: 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
200 mg / 28,5 mg mỗi 5 mL : 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
250 mg / 62,5 mg mỗi 5 mL : chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
400 mg / 57 mg mỗi 5 mL: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Viên nhai:
-
Viên nhai 125 mg / 31,25 mg: chứa 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 200 mg / 28,5 mg: chứa 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 250 mg / 62,5-mg: chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 400 mg / 57 mg: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Sản phẩm liên quan









