Cipargamin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cipargamin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Sốt rét, Tỷ lệ chữa khỏi và Sốt rét do Plasmodium Falciparum.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Griseofulvin
Loại thuốc
Chống nấm, dùng đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Griseofulvin microsize (vi hạt): Kích thước hạt thường nhỏ hơn 5 µm, có thể có hạt kích thước lớn hơn 30 µm.
- Viên nén: 250 mg; 500 mg.
- Viên nang: 250 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (120 ml).
Griseofulvin ultramicrosize (siêu vi hạt):
- Viên nén: 125 mg, 165 mg, 250 mg, 330 mg.
- Viên bao phim: 125 mg, 250 mg.
Griseofulvin dung dịch xịt tại chỗ 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium acetate (canxi axetat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải, chất liên kết với phosphate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 475 mg, 667 mg, 950 mg, 1000 mg
Viên nang: 667 mg
Dung dịch uống: 667 mg/ 5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dutasteride
Loại thuốc
Thuốc ức chế 5-alpha reductase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 0,5 mg.
Sản phẩm liên quan










