Ethylenediamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ethylenediamine là một hợp chất hữu cơ được sử dụng như một khối xây dựng để sản xuất nhiều sản phẩm hóa học khác. Nó cũng được sử dụng như một tá dược trong nhiều chế phẩm dược lý như kem. Đáng chú ý, ethylenediamine là một chất nhạy cảm tiếp xúc có khả năng tạo ra các phản ứng cục bộ và tổng quát [A34285]. Độ nhạy cảm với ethylenediamine có thể được xác định bằng xét nghiệm vá lâm sàng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Triclabendazole
Loại thuốc
Thuốc trị sán lá, sán máng
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Gadobutrol tiêm tĩnh mạch là một loại macrocyclic không ion ngoại bào thế hệ thứ hai (chất tương phản dựa trên gadolinium) được sử dụng trong hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Nó có thể giúp hình dung và phát hiện các bất thường mạch máu trong hàng rào máu não (BBB) và hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Ở những bệnh nhân bị suy thận, các chất tương phản dựa trên gadolinium làm tăng nguy cơ xơ hóa hệ thống thận (NSF). Một bác sĩ nên được liên lạc nếu gặp phải các triệu chứng của NSF, chẳng hạn như các mảng tối hoặc đỏ trên da; cứng khớp; khó di chuyển, uốn cong hoặc duỗi thẳng tay, tay, chân hoặc bàn chân; nóng rát, ngứa, sưng, đóng vảy, cứng và căng da; đau xương hông hoặc xương sườn; hoặc yếu cơ. Các phản ứng bất lợi phổ biến có thể gặp phải bao gồm đau đầu, buồn nôn, cảm thấy nóng, vị bất thường và ấm áp, nóng rát hoặc đau tại chỗ tiêm. Các biện pháp phòng ngừa chung nên được thực hiện ở những bệnh nhân đang mang thai hoặc cho con bú, hoặc có tiền sử dị ứng với thuốc cản quang, hen phế quản hoặc rối loạn hô hấp dị ứng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carboplatin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, hợp chất có platin
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg, 150 mg và 450 mg bột đông khô màu trắng đã tiệt khuẩn. Mỗi lọ có thêm cùng khối lượng manitol, kèm ống dung môi để pha thành dung dịch 1%.
Lọ dung dịch 50 mg/5 ml, 150 mg/45 ml, 450 mg/45 ml, 600 mg/60 ml, dung dịch 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











