Boric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu qua đường tiêu hóa, qua da bị tổn thương, vết thương và niêm mạc. Thuốc không thấm dễ dàng qua da nguyên vẹn.
Phân bố
Thể tích phân bố dao động từ 0,17 đến 0,5 L / kg ở người, nơi một lượng lớn Acid boric được khu trú trong não, gan và thận.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Acid boric chủ yếu được thải trừ nhanh qua thận> 90% tổng liều dùng dưới dạng không đổi. Khoảng 50% lượng thuốc hấp thu được thải trừ qua nước tiểu trong vòng 24 giờ, hầu hết phần còn lại thải trừ trong vòng 96 giờ. Một lượng nhỏ cũng được bài tiết ra mồ hôi, nước bọt và phân.
Sau khi dùng thuốc mỡ, sự bài tiết Acid boric trong nước tiểu chỉ chiếm 1% liều dùng.
Dược lực học:
Acid boric là thuốc sát khuẩn tại chỗ có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm yếu. Thuốc thường được thay thế bằng những thuốc khử khuẩn khác có hiệu lực và ít độc hơn. Thuốc cũng được dùng làm chất diệt kiến và gián, chất đệm (kết hợp với natri borat), dung dịch rửa, chất bảo quản mẫu nước tiểu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecamylamine (Mecamylamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc chẹn hạch (ganglion blocker)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2.5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril.
- Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12.5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Megestrol acetate (Megestrol acetat)
Loại thuốc
Progestogen: Hormon sinh dục nữ, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 20 mg, 40 mg.
- Hỗn dịch: 40 mg/ml. Lọ: 10 ml, 20 ml, 240 ml, 480 ml.
- Hỗn dịch: 200 mg/5 ml, 625 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercaptopurine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Hỗn dịch uống: 20 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










