Bendamustine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bendamustine là một loại thuốc mù tạt nitơ được chỉ định để sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính (CLL) và u lympho không Hodgkin tế bào B không rõ ràng (NHL) đã tiến triển trong hoặc trong vòng sáu tháng điều trị bằng rituximab hoặc rituximab. Bendamustine là một dẫn xuất mechlorethamine nhị phân có khả năng hình thành các nhóm alkyl điện di liên kết cộng hóa trị với các phân tử khác. Thông qua chức năng này như là một tác nhân kiềm hóa, uốn cong tạo ra các liên kết ngang và giữa các sợi giữa các cơ sở DNA dẫn đến chết tế bào. Nó hoạt động chống lại cả tế bào hoạt động và không hoạt động, mặc dù cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết.
Dược động học:
Bendamustine là một dẫn xuất mechlorethamine nhị phân có khả năng hình thành các nhóm alkyl điện di liên kết cộng hóa trị với các phân tử khác. Thông qua chức năng này như là một tác nhân kiềm hóa, uốn cong tạo ra các liên kết ngang và giữa các sợi giữa các cơ sở DNA dẫn đến chết tế bào. Nó hoạt động chống lại cả tế bào hoạt động và không hoạt động, mặc dù cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết.
Dược lực học:
Không có thay đổi trung bình trong khoảng thời gian QTc lớn hơn 20 mili giây được phát hiện tối đa một giờ sau khi truyền.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boron
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1,5 mg, 2,6 mg, 5 mg, 6 mg.
Viên nang: 2 mg, 3 mg, 5 mg, 6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate (Canxi photphat)
Loại thuốc
Chất khoáng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2,0 g (dạng tricalci phosphat tương đương 0,6 g canxi nguyên tố).
Bột pha hỗn dịch uống 1200 mg / 800 IU chứa Colecalciferol (vitamin D3) 20 μg (tương đương 800 IU) và calcium phosphate 3100 mg (tương đương 1200 mg canxi nguyên tố).
Sản phẩm liên quan











