Beclabuvir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Beclabuvir đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm gan C, mạn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunisolide
Loại thuốc
Glucocorticoid tổng hợp flo hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Flunisolide 80 mcg/mỗi nhát xịt (60 lần xịt trên mỗi ống 5,1 g hoặc 120 lần xịt định lượng trên mỗi ống 8,9 g).
- Bình xịt mũi: Mỗi 25 ml thuốc xịt mũi 0,025% (6,25 mg flunisolide) - 200 nhát xịt/chai.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bismuth subsalicylate
Loại thuốc
Thuốc chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống: 1050 mg/10 ml; 262 mg/15 ml; 525 mg/15 ml; 525 mg/30 ml; 527 mg/30 ml.
Viên nén: 262 mg.
Viên nhai: 262 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esomeprazole (Esomeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.
Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.
Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.
Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphetamine
Loại thuốc
Kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5mg, 10mg amphetamine sulfate.
Sản phẩm liên quan








