Aviscumine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cy 503 đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT00658437 (Aviscumine để điều trị khối u ác tính giai đoạn IV sau khi thất bại trong điều trị trước).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propranolol
Loại thuốc
Chẹn beta adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Propranolol được dùng dưới dạng propranolol hydroclorid.
Nang tác dụng kéo dài: 60 mg, 80 mg, 120 mg, 160 mg.
Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 90 mg.
Dung dịch: 20 mg/5 ml; 40 mg/5 ml; 80 mg/5 ml.
Thuốc tiêm: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procaine hydrochloride (Procain hydroclorid).
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1%, ống 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml.
Dung dịch tiêm 2%, ống 2 ml, 5ml, 10 ml, 20 ml.
Dung dịch tiêm 10%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pirbuterol.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt định liều, một nhát xịt chứa 200 microgam (mcg) pirbuterol.
Sản phẩm liên quan









