Androstenedione
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một steroid C19 delta-4 được sản xuất không chỉ trong tinh hoàn, mà còn ở buồng trứng và vỏ thượng thận. Tùy thuộc vào loại mô, androstenedione có thể đóng vai trò là tiền chất của testosterone cũng như estrone và estradiol.
Dược động học:
4-androstenedione là một hoocmon steroid 19 carbon được sản xuất ở tuyến thượng thận và tuyến sinh dục như một bước trung gian trong con đường sinh hóa tạo ra testosterone androgen và estrogen estrone và estradiol.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tramadol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tổng hợp loại opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: Tramadol hydrocloride 50mg
Viên nén phóng thích kéo dài: Tramadol Hydrochloride 100mg.
Dung dịch tiêm: Tramadol hydrocloride 100 mg/2ml, 50 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











