Acetyl sulfisoxazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sulfisoxazole acetyl là một ester của _sulfisoxazole_, một sulfanilamide phổ rộng và một chất tương tự tổng hợp của axit para-aminobenzoic (PABA) có hoạt tính kháng khuẩn. Sulfisoxazole acetyl cạnh tranh với PABA cho enzyme vi khuẩn, _dihydropteroate synthase_, ngăn chặn sự kết hợp của PABA vào axit dihydrofolic, tiền chất của axit folic. Quá trình này gây ra sự ức chế tổng hợp axit folic của vi khuẩn và tổng hợp de novo của purin và pyrimidine, dẫn đến ngừng tăng trưởng tế bào và chết tế bào [L2788]. Nó thường được kết hợp với erythromycin để điều trị viêm tai giữa cấp tính do vi khuẩn, haemophilusenzae [L2790].
Dược động học:
Sulfisoxazole là một chất ức chế cạnh tranh của enzyme dihydropteroate synthetase. Nó ức chế sự tổng hợp vi khuẩn của axit dihydrofolic bằng cách ngăn chặn sự ngưng tụ của pteridine với axit para-aminobenzoic (PABA), một chất nền của enzyme dihydropteroate synthetase. Phản ứng ức chế là cần thiết trong các sinh vật này để tổng hợp axit folic [L2798].
Dược lực học:
Sulfisoxazole là một loại kháng sinh sulfonamid. Các sulfonamid là kháng sinh kìm khuẩn tổng hợp có tác dụng chống lại hầu hết các vi khuẩn gram dương và nhiều vi khuẩn gram âm. Nhiều chủng của một loài riêng lẻ có thể kháng thuốc này. Sulfonamid ức chế sự nhân lên của vi khuẩn bằng cách đóng vai trò là chất ức chế cạnh tranh của axit p -aminobenzoic trong chu trình chuyển hóa axit folic. Độ nhạy của vi khuẩn là giống nhau đối với các sulfonamid khác nhau và khả năng kháng một sulfonamid cho thấy khả năng kháng tất cả. Mặc dù các loại thuốc này không còn được sử dụng để điều trị viêm màng não, nhưng nồng độ CSF rất cao trong nhiễm trùng màng não. Hành động kháng khuẩn của chúng bị ức chế bởi mủ [L2798].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drospirenone
Loại thuốc
Thuốc tránh/ngừa thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dạng phối hợp: Chứa 3 mg drospirenone và 0,03 mg ethinylestradiol
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextran
Loại thuốc
Dextran 1: Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử.
Dextran 40, 70: Thuốc thay thế huyết tương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 trong 0,12 g natri clorid/20 ml; pH 4 – 6.
Dung dịch truyền tĩnh mạch lọ 500 ml:
10% dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
10% dextran 40 trong dung dịch glucose 5%.
6% dextran 70 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
6% dextran 70 trong dung dịch glucose 5%.
Dung dịch nhỏ mắt dạng phối hợp: 0,1% dextran 70 và hypromellose 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Sản phẩm liên quan








