2-phospho-D-glyceric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit 2-phosphoglyceric trong đó nửa axit glyceric có cấu hình D (R).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Sulfamethizole
Xem chi tiết
Một chất kháng khuẩn sulfathiazole. [PubChem]
Fibrinogen Human
Xem chi tiết
Fibrinogen cô đặc (con người) là một tác nhân huyết học. Nó hoạt động bằng cách thay thế một loại protein nhất định trong máu giúp đông máu. Fibrinogen (yếu tố I) là một glycoprotein huyết tương hòa tan có trọng lượng phân tử khoảng 340 kDa. Nó là chất nền sinh lý cho ba enzyme: plasmin, yếu tố XIIIa và thrombin. Nó được chỉ định để điều trị các đợt chảy máu cấp tính ở những bệnh nhân bị thiếu hụt fibrinogen bẩm sinh, bao gồm afibrinogenemia và hypofibrinogenemia.
Ganirelix
Xem chi tiết
Ganirelix là một chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin cạnh tranh (thuốc đối kháng GnRH). Nó chủ yếu được sử dụng trong hỗ trợ sinh sản để kiểm soát rụng trứng. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của GnRH trên tuyến yên, do đó nhanh chóng ngăn chặn việc sản xuất và hành động của LH và FSH. Ganirelix được sử dụng trong điều trị sinh sản để ngăn ngừa rụng trứng sớm có thể dẫn đến việc thu hoạch trứng quá non để sử dụng trong các thủ tục như thụ tinh trong ống nghiệm. Ganirelix được Merck & Co., Inc. bán trên thị trường với tên Orgalutran®.
Glatiramer
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Ethanolamine oleate
Xem chi tiết
Ethanolamine oleate là một tác nhân xơ cứng nhẹ. Nó bao gồm ethanolamine, một chất cơ bản, khi kết hợp với axit oleic tạo thành một loại oleate màu vàng nhạt, trong suốt đến màu vàng nhạt.
Imipramine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imipramine (Imipramin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Imipramine thường được dùng uống dạng hydroclorid và embonat. Liều lượng được biểu thị ở dạng hydroclorid.
100 mg Imipramine hydroclorid tương ứng với 149,8 mg Imipramine embonat và 88,5 mg Imipramine bazơ.
- Viên nén hoặc viên nén bao film: 10 mg, 25 mg; 50 mg - Imipramine hydroclorid.
- Viên nang: 75 mg, 100 mg, 125 mg, 150 mg - Imipramine pamoat.
- Ống tiêm: 25 mg/2 ml.
- Sirô: 25 mg/5ml.
Ethiodized oil
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethiodized oil (dầu Ethiodized)
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 10ml (nồng độ 480mg/ml).
Dolcanatide
Xem chi tiết
Dolcanatide đã được điều tra trong Phơi sáng.
JNJ-38877605
Xem chi tiết
JNJ-38877605 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms.
Inula helenium root
Xem chi tiết
Rễ cây Inula helenium là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
E7107
Xem chi tiết
E7107 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư.
Influenza b virus b/phuket/3073/2013 bvr-1b antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Virus cúm b / phologne / 3073/2013 kháng nguyên bvr-1b (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
Sản phẩm liên quan









